Characters remaining: 500/500
Translation

Bình Thuận

  1. (tỉnh) Tỉnh ven biểncực nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 7992km2. Số dân 924.500 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Ho, Hrê, Churu, Nùng, Khơme, Raglai. Địa hình sườn nam của Tây Nguyên với những đỉnh núi thấptây bắc như Ca Nong (1279m), Núi ông (1307m), nhiều núi granit ra gần sát biển như Núi (756m), núiphía tây (898m), các núi không thành dãy liên tục nổi lên trên một đồng bằng cao 200-300m. Dải đồng bằng ven biển chủ yếu đất cát pha, nhiều nơi những cồn cát vàng, nhất là cát đỏgần Phan Thiết. Do hướng địa hình đông bắc-tây nam ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc gió mùa Tây Nam, nên khí hậu khô nhất cả nước, lượng mưa trung bình năm 800-1150mm, mùa khô kéo dài 6 tháng. Sông ngòi chảy từ cao nguyên xuống biển: sông Lòng Sông, sông Luỹ với phụ lưu sông Mao, sông Cái Phan Thiết, v.v., còn sông La Ngà từ cao nguyên Di Linh xuống chảy vào phía tây bắc tạo nên đồng bằng Tánh Linh rồi đổ vào sông Đồng Nai. Bờ biển dài hơn 200km, nhiều núi chạy ra biển tạo nên các mũi: La Gòn, mũi Rom, mũi , v.v., chia bờ biển thành những đoạn lõm, vòm, những vũng biển cửa biển tốt: Tuy Phong, Phan , Phan Thiết. Quốc lộ 1A, 11, 8, đường sắt thống nhất chạy qua. Trở thành tỉnh từ 1832, từ 1976 hợp nhất với các tỉnh Thuận Hải (1976-91), từ 26-12-1991 chia tỉnh Thuận Hải trở lại tên
  2. (phường) q. 7, tp. Hồ Chí Minh
  3. () tên gọi các thuộc h. Đại Từ (Thái Nguyên), h. Văn Chấn (Yên Bái), h. Bình Sơn (Quảng Ngãi), h. Tây Sơn (Bình Định), h. Krông Búk (Đắk Lắk)

Comments and discussion on the word "Bình Thuận"